Thiết Bị Đo Khí

Thứ Tư, 17 tháng 10, 2018

Máy đo khí CO2


Ứng dụng:
+ Thịt, sản phẩm từ sữa, sản xuất, thức ăn nhanh, baked food, chuẩn bị bữa ăn, coffe, thức ăn cho vật nuôi, thực phẩm tráng miệng và nhiều ưng dụng khác
Thông số kỹ thuật:
+ Dải đo: 0.0 tới 100% CO2
+ Độ phân dải: 0.1%
+ Độ chính xác: ± 1%
+ Giới hạn xác định tối thiểu: 0.1%
+ Độ trôi: nhỏ hơn 1%/tháng
+ Sensor: hồng ngoại
+ Thân sensor: hợp kim nhôm
+ Bơm mẫu: chọn thêm
+ Chuẩn: vơi khí chuẩn
+ Tần số chuẩn: tối thiểu 1 lần /1 năm
+ Nguồn điện: Pin AA
+ Điện áp vào: 100-240V/50-60Hz
+ Pin 12V cọn thêm
+ Kích thước: 254x106x266.7mm
+ Trọng lượng: 3.18kg
+ Tiêu chuẩn: CE, RoHs
+ Tài liệu: hướng dẫn vận hành

Liên hệ: 0936 096 302
Email: imex@inside-science.com
Website: www.inside-science.com

Máy đo khí O2 và CO2



Ứng dụng:
+ Thịt, sản phẩm từ sữa, sản xuất, thức ăn nhanh, baked food, chuẩn bị bữa ăn, coffe, thức ăn cho vật nuôi, thực phẩm tráng miệng và nhiều ưng dụng khác
Thông số kỹ thuật kênh Oxy
+ Loại sensor oxy: điện hóa
+ Thời gian làm việc: 4 năm
+ Dải đo: 0 tới 100% Oxy
+ Độ nhạy Oxy: 0.1%
+ Giới hạn xác định tối thiểu: 0.1%
+ Chuẩn:  SPAN/ZERO điều chỉnh hiện trường
+ Tần số chuẩn: hàng tuần không khí trong phòng là 20.9%
+ Độ phân dải: 0.1%
Thông số kỹ thuật kênh CO2
+ Loại sensor CO2: hồng ngoại
+ Thời gian làm việc: không giới hạn
+ Dải đo: 0-20% hoặc 0 - 100% Oxy
+ Độ chính xác (cho 0-100%) ± 1% của phép đo hoặc ± 0.2% CO2
+ Độ chính xác (cho 0-20%) ± 1% của phép đo hoặc ± 0.1 % CO2
+ Giới hạn xác định tối thiểu: 0.1% (0-100% dải đo)
+ Giới hạn xác định tối thiểu: 0.01% (0-20% dải đo)

+ Chuẩn:  SPAN điều chỉnh
+ Tần số chuẩn: 18 tháng
Thông số chung:
+ Bơm mẫu: trong khoảng 5cc/giây loại bơm màng
+ Thời gian đặt bơm: 2-12 giây có thể điều chỉnh
+ Cổng lấy mẫu: 12ich dài
+ Cổng ven
+ Kích thước: 203x51x178mm
+ Trọng lượng: 0.9Kg
+ Tiêu chuẩn: CE, RoHs

Liên hệ: 0906 201 694
Email:  imex@inside-science.com
Website: www.inside-science.com

Máy đo khí O2

Ứng dụng:
+ Thịt, sản phẩm từ sữa, sản xuất, thức ăn nhanh, baked food, chuẩn bị bữa ăn, coffe, thức ăn cho vật nuôi, thực phẩm tráng miệng và nhiều ưng dụng khác
Thông số kỹ thuật:
+ Dải đo: 0.0 tới 100% Oxy
+ Độ phân dải: 0.1%
+ Độ chính xác: ± 1%
+ Giới hạn xác định tối thiểu: 0.1%
+ Độ trôi: nhỏ hơn 1%/tháng
+ Sensor: điện hóa
+ Bơm mẫu: trong khoảng 5cc/giây, bộ đếm  điều chỉnh 2-12 giây
+ Chuẩn: không khí trong phòng, SPAN/ZERO điều chỉnh hiện trường
+ Tần số chuẩn: tối thiểu 1 lần /1 năm
+ Nguồn điện: Pin AA
+ Điện áp vào: 100-240V/50-60Hz
+ Kích thước: 200x100x40mm
+ Trọng lượng: 450 g
+ Tiêu chuẩn: CE, RoHs
+ Cung cấp bao gồm: 200 miếng dán, 2 kim, 2 phin lọc hạt và 2 phin lọc lỏng
+ Tài liệu: hướng dẫn vận hành

Liên hệ: 0936 096 302
Email: imex@inside-science.com
Website: www.inside-science.com

Thứ Hai, 1 tháng 10, 2018

Hệ thống chiết

Ứng dụng:
+ Chiết trái cây và cô đặc. Tất cả các loại trái cây và rau có thể xử lý và cô đặc
+ Hương liệu các loại tahor mộc: xương rồng, nấm … có thề cô đặc
+ Nước cất và các nguyên liệu mỹ phẩm thô được chiết và pha loảng bằng nước mà thành phần cơ bản là mỹ phẩm dạng lỏng được bổ sung trong quá trình làm mỹ phẩm
+ Chiết các thành phần hóa học và dược phẩm N-HEXANE, MARIJUANA và các thành phần hóa học khác được chiết với nước
Những đặc trưng chính:
+ Chiết ơt nhiệt độ chân không thấp. giữ nguyên hương liệu, hương vị tối thiểu hóa phá vỡ hợp phần bởi điểm sôi thấp 65-90 độ
+ Cô đặc nén lại chức năng tăng nồng độ và hàm lượng đường bởi loại bỏ chất lỏng
+ Chiết áp suất có thể chiết ở áp suất khí quyển và hiệu quả cho chiết các nguyên liệu động vật
+ Chiết không áp suất có thể chiết hương liệu và hương vị của chất lỏng ban đầu qua hiệu ứng rửa và chuyển hóa bao gồm tác động khuếch tán của quá trình chiết
+ Chiết tách chức năng này nước lạnh bay hơi bởi nhiệt để chiết tách
Thông số kỹ thuât:
+ Dung tích 80 lít
+ Kích thước 1770x660x1900 mm
+ Trọng lượng 267 kg
+ Nguồn điện: 1 pha 220V/50Hz

+ Công suất 2.5 kW